MÁY LU HMMA 322
Model | 322 |
Loại | Lu rung 1 trống trơn |
Trọng lượng vận hành với cabin | 21 740 kg |
Bề rộng trống | 2 220 mm |
Tiêu chuẩn khí thải | MEE III |
Thương hiệu | Hamm |
Xuất xứ | Đức |
Xe lu Hamm 322 thuộc Series 300, là loại xe lu 1 bánh thép, sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Máy được thiết kế hiện đại, khoa học mang lại tầm quan sát bao quát toàn bộ khu vực làm việc.
- Khớp nối 3 điểm cho khả năng di chuyển vượt trội, ngay cả trên những địa hình phức tạp, khúc cua hay khi leo dốc.
- Thiết kế mang lại khả năng vận hành tối ưu cho người lái, hoạt động đơn giản, trực quan và ngôn ngữ trung lập.
- Bảo trì và bảo dưỡng đơn giản
322 | ||
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng vận hành với cabin | kg | 21 740 |
Trọng lượng vận hành tối đa | kg | 23 830 |
Tải trên trục, trước / sau | kg | 13 850 / 7 890 |
Tải tĩnh phân bổ trên trống trước | kg/cm | 62,4 |
Phân loại theo tiêu chuẩn pháp | 88,7 / VM5 | |
KÍCH THƯỚC MÁY | ||
Chiều dài tổng thể | mm | 6 272 |
Chiều cao tổng thể | mm | 3 004 |
Chiều cao vận chuyển, nhỏ nhất | mm | 2 758 |
Khoảng cách 2 cầu | mm | 3 180 |
Chiều rộng tổng thể với cabin | mm | 2 490 |
Khoảng sáng gầm, tâm xe | mm | 439 |
Bán kính xoay vòng, bên trong | mm | 4 400 |
Góc lái, trước / sau | ° | 32 / 25 |
KÍCH THƯỚC TRỐNG LU | ||
Chiều rộng trống lu, trước | mm | 2 220 |
Đường kính trống lu, trước | mm | 1 600 |
Chiều dày trống lu, trước | mm | 45 |
Loại trống lu, trước | Trống trơn | |
KÍCH THƯỚC LỐP | ||
Cỡ lốp, sau | AW 23.1-26 12 PR | |
ĐỘNG CƠ DIESEL | ||
Hãng sản xuất | CUMMINS | |
Loại | QSB6.7-C220-30 | |
Số xy lanh | 6 | |
Công suất định mức ISO 14396, kW/PS/rpm | 164,0 / 223,0 / 2 200 | |
Công suất định mức SAE J1349, kW/HP/rpm | 164,0 / 219,8 / 2 200 | |
Tiêu chuẩn khí thải | MEE III | |
HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG | ||
Vận tốc làm việc | km/h | 0 - 4,5 / 0 - 6,7 / 0 - 6,9 |
Tốc độ di chuyển | km/h | 0 - 14,2 |
Khả năng leo dốc, BẬT/ TẮT rung | % | 50 / 55 |
HỆ THỐNG RUNG | ||
Tần số rung, trước I/II | Hz | 27 / 30 |
Biên độ rung, trước I/II | mm | 2,02 / 1,20 |
Lực li tâm, trước I/II | kN | 331 / 242 |
HỆ THỐNG LÁI | ||
Góc chênh +/- | ° | 10 |
Kiểu lái | Kiểu khớp xoay | |
DUNG TÍCH THÙNG NHIÊN LIỆU | ||
Thùng nhiên liệu | lít | 300 |
ĐỘ ỒN | ||
Độ ồn, lý thuyết | db(A) | |
Độ ồn, thực tế | db(A) | 111 |
Lưu ý: trang bị tiêu chuẩn hay tùy chọn cho xe lu Hamm 322 còn tùy thuộc vào tiêu chuẩn của từng quốc gia. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được giải đáp.
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN: Bảng điều khiển với màn hình hiển thị. Đèn báo và các công tắc. Khoang vận hành với lối vào một bên, chống rung lắc. Một vô lăng lái có thể điều chỉnh dọc. Chế độ ECO. Ca pô nắp nghiêng. Trợ lái thủy lực. Khớp nối 3 điểm. Gạt đất có thể điều chỉnh. Mái che nhựa được gia cố bằng sợi thủy tinh có thể gập lại.
TRANG BỊ TÙY CHỌN: Cabin với hệ thống sưởi và điều hòa không khí. Nắp bảng điều khiển. Hiển thị tần số rung. Giao diện quản lý WIFMS. Hệ thống rung tự động. Áo chân cừu. Đồng hồ đo độ chặt (HCM). Cảnh báo lùi (đảo chiều). Đèn làm việc. Đèn tín hiệu xoay. Phiên bản có thêm bộ lọc trước nhiên liệu.